9.25.  Bộ sao Quả (Cô Thần, Quả Tú)

Tùy theo hàng Chi của năm sinh, coi bảng dưới đây: 

Năm Sinh

Thần

Quả

Năm Sinh

Thần

Quả

Hợi, Tý, Sửu

Dần

Tuất

Tỵ, Ngọ, Mùi

Thân

Thìn

Dần, Mão, Thìn

Tỵ

Sửu

Thân, Dậu, Tuất

Hợi

Mùi

Thí dụ: Sinh năm Hợi an Cô Thần ở cung Dần, Quả Tú ở cung Tuất.

9.26.  Sao Đào Hoa

Tùy theo hàng Chi của năm sinh, coi bảng dưới đây: 

Năm sinh

Đào Hoa

Năm sinh

Đào Hoa

Tỵ, Dậu, Sửu

Ngọ

Thân, Tý, Thìn

Dậu

Hợi, Mão, Mùi

Dần, Ngọ, Tuất

Mão

Thí dụ: Sinh năm Dậu an Đào Hoa cung Ngọ.

9.27.  Sao Thiên

Tùy theo hàng Chi của năm sinh, coi bảng dưới đây: 

Năm sinh

Thiên

Năm sinh

Thiên

Tỵ, Dậu, Sửu

Hợi

Tân, Tý, Thìn

Dần

Hợi, Mão, Mùi

Tỵ

Dần, Ngọ, Tuất

Thân

Thí dụ: Sinh năm an Thiên Mã cung Dần.

9.28.  Sao Kiếp Sát

Tùy theo hàng Chi của năm sinh, coi bảng dưới đây: 

Hàng Chi

Kiếp Sát

Hàng Chi

Kiếp Sát

Tỵ, Dậu, Sửu

Dần

Dần, Ngọ, Tuất

Hợi

Hợi, Mão, Mùi

Thân

Thân, Tý, Thìn

Tỵ

Thí dụ: Sinh năm Mùi an Kiếp sát cung Thân

9.29.  Sao Phá Toái

Tùy theo hàng Chi của năm sinh, coi bảng dưới đây: 

Năm sinh

Phá Toái

Tý, Ngọ, Mão, Dậu

Tỵ

Dần, Thân, Tỵ, Hợi

Dậu

Thìn, Tuất, Sửu, Mùi

Sửu

Thí dụ: Sinh năm Tuất an Phá Toái ở cung Sửu