Tùy
theo hàng Chi
của năm sinh, coi
bảng dưới đây:
Năm
Sinh |
Cô
Thần |
Quả
Tú |
Năm
Sinh |
Cô
Thần |
Quả
Tú |
Hợi,
Tý, Sửu |
Dần |
Tuất |
Tỵ,
Ngọ, Mùi |
Thân |
Thìn |
Dần,
Mão, Thìn |
Tỵ |
Sửu |
Thân, Dậu,
Tuất |
Hợi |
Mùi |
Thí
dụ: Sinh năm
Hợi an Cô
Thần ở cung Dần,
Quả Tú ở cung
Tuất.
Tùy
theo hàng Chi
của năm sinh, coi
bảng dưới đây:
Năm
sinh |
Đào
Hoa |
Năm
sinh |
Đào
Hoa |
Tỵ,
Dậu, Sửu |
Ngọ |
Thân, Tý, Thìn |
Dậu |
Hợi,
Mão, Mùi |
Tý |
Dần,
Ngọ, Tuất |
Mão |
Thí
dụ: Sinh năm
Dậu an Đào
Hoa ở
cung Ngọ.
Tùy
theo hàng Chi
của năm sinh, coi
bảng dưới đây:
Năm
sinh |
Thiên Mã |
Năm
sinh |
Thiên Mã |
Tỵ,
Dậu, Sửu |
Hợi |
Tân,
Tý, Thìn |
Dần |
Hợi,
Mão, Mùi |
Tỵ |
Dần,
Ngọ, Tuất |
Thân |
Thí
dụ: Sinh năm
Tý an
Thiên Mã ở
cung Dần.
Tùy
theo hàng Chi
của năm sinh, coi
bảng dưới đây:
Hàng
Chi |
Kiếp
Sát |
Hàng
Chi |
Kiếp
Sát |
Tỵ,
Dậu, Sửu |
Dần |
Dần,
Ngọ, Tuất |
Hợi |
Hợi,
Mão, Mùi |
Thân |
Thân, Tý, Thìn |
Tỵ |
Thí
dụ: Sinh
năm Mùi an
Kiếp sát
ở cung Thân
Tùy
theo hàng Chi
của năm sinh, coi
bảng dưới đây:
Năm
sinh |
Phá
Toái |
Tý,
Ngọ, Mão,
Dậu |
Tỵ |
Dần,
Thân, Tỵ,
Hợi |
Dậu |
Thìn, Tuất,
Sửu, Mùi |
Sửu |
Thí
dụ: Sinh
năm Tuất
an Phá
Toái ở cung
Sửu