9.29.  Sao Hoa Cái

Tùy theo hàng Chi của năm sinh, coi bảng dưới đây: 

Hàng Chi

Hoa Cái

Hàng Chi

Hoa Cái

Tỵ, Dậu, Sửu

Sửu

Dần, Ngọ, Tuất

Tuất

Hợi, Mão, Mùi

Mùi

Thân, Tý, Thìn

Thìn

Thí dụ: Sinh năm Ngọ an Hoa Cái cung Tuất.

9.30.  Sao Lưu

Tùy theo hàng Can của năm sinh, coi bảng dưới đây: 

Hàng Can

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Qúy

Cung

Dậu

Tuất

Mùi

Thìn

Tỵ

Ngọ

Thân

Mão

Hợi

Dần

Thí dụ: Sinh năm Đinh Tý an Lưu cung Thìn.

9.31.  Sao Thiên Trù

Tùy theo hàng Can của năm sinh, coi bảng dưới đây: 

Hàng Can

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Qúy

Cung

Tỵ

Ngọ

Tỵ

Ngọ

Thân

Dần

Ngọ

Dậu

Tuất

Thí dụ: Sinh năm Kỷ Hợi an Thiên Trù cung Thân.

9.32.  Sao Lưu Niên Văn Tinh

Tùy theo hàng Can của năm sinh, coi bảng dưới đây: 

Hàng Can

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Qúy

Cung

Tỵ

Ngọ

Thân

Dậu

Thân

Dậu

Hợi

Dần

Mão

Thí dụ: Sinh năm Bính Ngọ an Lưu Niên Văn Tinh cung Thân.