9.22.   Bộ sao La Võng (Thiên La, Địa Võng)

- Thiên La: Bao giờ cũng an ở cung Thìn.

- Địa Võng: Bao giờ cũng an ở cung Tuất.

9.23.   Bộ sao Tứ Hóa (Hóa Lộc, Hóa Quyền, Hóa Khoa, Hóa Kỵ)

Theo hàng Can của năm sinh an Tứ Hóa theo thứ tự: Lộc, Quyền, Khoa, Kỵ, vào những cung đã an sao kê trong bảng dưới đây: 

Hàng Can

Lộc

Quyền

Khoa

Kỵ

Giáp

Liêm Trinh

Phá Quân

Khúc

Thái Dương

Ất

Thiên

Thiên Lương

Tử Vi

Thái Âm

Bính

Thiên Đồng

Thiên

Văn Xương

Liêm Trinh

Đinh

Thái Âm

Thiên Đồng

Thiên

Cự Môn

Mậu

Tham Lang

Thái Âm

Hữu Bật

Thiên

Kỷ

Khúc

Tham Lang

Thiên Lương

Văn Khúc

Canh

Thái Dương

Khúc

Thái Âm

Thiên Đồng

Tân

Cự Môn

Thiên Lương

Văn Khúc

Văn Xương

Nhâm

Thiên Lương

Tử Vi

Tả Phụ

Khúc

Qúy

Phá Quân

Cự Môn

Thái Âm

Tham Lang

Thí dụ: Sinh năm Đinh Mão an Hóa Lộc cung đã an Thái Âm, Hóa Quyền cung đã an Thiên Đồng, Hóa Khoa cung đã an Thiên Cơ, Hóa Kỵ cung đã an Cự Môn.

9.24.  Bộ sao Quan Phúc (Thiên Quan Qúy Nhân, Thiên Phúc Qúy Nhân)

Tùy theo hàng Can của năm sinh, coi bảng dưới đây: 

Hàng Can

Thiên Quan

Thiên Phúc

Hàng Can

Thiên Quan

Thiên Phúc

Giáp

Mùi

Dậu

Kỷ

Dậu

Dần

Ất

Thìn

Thân

Canh

Hợi

Ngọ

Bính

Tỵ

Tân

Dậu

Tỵ

Đinh

Dần

Hợi

Nhâm

Tuất

Ngọ

Mậu

Mão

Mão

Qúy

Ngọ

Tỵ

Thí dụ: Sinh năm Bính an Thiên Quan cung Tỵ, an Thiên Phúc cung Tý.