9.13.   Bộ sao Quang Qúy (Ân Quang, Thiên Qúy)

-   Ân Quang: Xem Văn Xương cung nào kể cung ấy mồng một, bắt đầu đếm theo chiều thuận đến ngày sinh, lùi lại một cung an Ân Quang.

-   Thiên Qúy: Xem Văn Khúc cung nào kể cung ấy mồng một, bắt đầu đếm theo chiều  nghịch đến ngày sinh, lùi lại một cung an Thiên Qúy.

9.14.   Bộ sao Thiên, Nguyệt Đức (Thiên Đức, Nguyệt Đức)

-  Thiên Đức: Bắt đầu từ cung Dậu kể năm Tý, đếm theo chiều thuận đến năm sinh, ngừng lại ở cung nào an Thiên Đức ở cung đó.

-  Nguyệt Đức: Bắt đầu từ cung Tỵ kể cả năm Tý, đếm theo chiều thuận đến năm sinh, ngừng lại ở cung nào an Nguyệt Đức ở cung đó.

9.15.  Bộ sao Hình, Riêu, Y (Thiên Hình, Thiên Riêu, Thiên Y)

-  Thiên Hình: Bắt đầu từ cung Dậu kể tháng Giêng, đếm theo chiều thuận đến tháng sinh, ngừng lại ở cung nào an Thiên Hình ở cung đó.

-   Thiên Riêu: Bắt đầu từ cung Sửu kể tháng Giêng, đếm theo chiều thuận đến tháng sinh, ngưng tại cung nào an Thiên Riêu ở cung ấy

-  Thiên Y: Thiên Riêu cung nào an Thiên Y ngay ở cung đó.

9.16.   Bộ sao Hồng Hỷ (Hồng Loan, Thiên Hỷ)

-   Hồng Loan: Bắt đầu từ cung Mão kể năm sinh, đếm theo chiều nghịch đến năm sinh, ngừng lại ở cung nào an Hồng Loan ở cung đó.

-  Thiên Hỷ: Thiên Hỷ an ở cung đối với cung an Hồng Loan.

Thí dụ: an Hồng Loan ở Tỵ, an Thiên Hỷ Hợi.

9.17.  Bộ sao Ấn Phù (Quốc Ấn, Đường Phù)

-  Quốc Ấn: Bắt đầu từ cung an Lộc Tồn kể cung thứ nhất, đếm theo chiều thuận đến cung thứ chín, ngừng lại an Quốc Ấn.

-   Đường Phù: Bắt đầu từ cung an Lộc Tồn kể cung thứ nhất, đếm theo chiều nghịch đến cung thứ tám, ngừng lại an Đường Phù.