9.18.   Bộ sao Thiên Địa, Giải Thần (Thiên Giải, Địa Giải, Giải Thần)

-  Thiên Giải: Bắt đầu từ cung Thân kể tháng Giêng, đếm theo chiều thuận đến tháng sinh, ngừng lại ở cung nào an Thiên Giải ở cung đó.

-   Địa Giải: Bắt đầu từ cung Mùi kể tháng Giêng, đếm theo chiều thuận đến tháng sinh, ngừng lại ở cung nào an Địa Giải ở cung đó.

-  Giải Thần: Phượng Các cung nào an Giải Thần ở cung đó.

9.19.  Bộ sao Thai Cáo (Thai Phụ, Phong Cáo)

-  Cách thứ nhất: Theo giờ sinh.

+ Thai Phụ: Bắt đầu từ cung Ngọ giờ Tý, tính thuận tới giờ sinh, ngưng tại cung nào, an Thai Phụ tại cung ấy.

+ Phong Cáo: Bắt đầu từ cung Dần giờ Tý, tính thuận tới giờ sinh, ngưng tại cung nào, an Phong Cáo tại cung ấy.

-  Cách thứ hai: Căn cứ vào cung của sao Văn Khúc, sau hai cung sao Thai Phụ, trước hai cung sao Phong Cáo

Thí dụ: Văn Khúc Thìn, Thai Phụ an ở Ngọ, Phong Cáo an ở Dần

9.20.  Bộ sao Tài Thọ (Thiên Tài, Thiên Thọ)

-   Thiên Tài: Bắt đầu từ cung an Mệnh kể năm Tý, đếm theo chiều thuận đến năm sinh, ngừng lại ở cung nào an Thiên Tài ở cung đó.

-   Thiên Thọ: Bắt đầu từ cung an Thân kể năm Tý, đếm theo chiều thuận đến năm sinh, ngừng lại ở cung nào an Thiên Thọ ở cung đó.

9.21.  Bộ sao Thương Sứ (Thiên Thương, Thiên Sứ)

-  Thiên Thương: Bao giờ cũng an cung Bộc.

-  Thiên Sứ: Bao giờ cũng an cung Tật Ách.