3.27.  Đại Hao (Hỏa) - Tiểu Hao (Hỏa) - (Bại tinh)

-  Đắc địa: Dần, Thân, Mão, Dậu

-  Hoang hủy, làm hao hụt tài lộc. Gây ra sự ly tán, xa cách.

3.28.  Tang Môn (Mộc) - Bạch Hổ (Kim) - (Bại tinh)

-  Đắc địa: Dần, Thân, Mão, Dậu

-  Dũng mãnh, bạo tợn, bi thảm. Gây tang thương, bệnh tật, tai họa. Làm hao hụt tài lộc. Nếu hãm địa: lại phương hại đến công danh.

-   Gặp Tấu đồng cung: như Hổ đội hòm sắt: lợi ích cho việc học hành, thi cử, cầu công danh. Chủ chức vị, quyền thế.

-   Gặp Phi đồng cung, như Hổ mọc cánh: vui vẻ, nhanh nhẹn, lợi ích cho việc thi cử, cầu công danh, đem những sự may mắn đáng mừng đến một cách mau chóng.

-  Chủ chức vị, quyền thế.

3.29. Thiên Khốc (Thủy) - Thiên (Thủy) - (Bại tinh)

-  Đắc địa: Tý, Ngọ, Mão, Dậu, Sửu, Mùi

-   Đa sầu, đa cảm, buồn rầu, hoảng hốt, hay suy nghĩ xa xôi, gây ra bệnh tật, tang thương, làm ngăn trở mọi công việc buổi đầu (tiên trở, hậu thành).

-  Nếu đắc địa lại khiến cho lời nói thêm đanh thép.