3.21.  Địa Kiếp (Dương Hỏa) - Địa Không (Âm Hỏa) - (Sát tinh)

-  Chủ sát, phá tán

-  Đắc địa: Dần, Thân, Tỵ, Hợi: thâm trầm, gian nguyệt, hoạnh phát, hoạnh phá.

-  Hãm địa: Bạo ngược, gian ác, phá tán, hay gây bệnh tật, tai họa.

3.22. Thiên Không (Hỏa)

-  Hoang hủy, phá tán, gian hùng, qủy quyệt, nhưng chẳng làm nên việc gì.

-  Cung Mệnh Không, Đào tọa thủ đồng cung: xảo trá, đa mưu, túc trí.

-  Cung Mệnh, Không, Hồng, tọa chủ đồng cung: thích ẩn dật, tu hành.

3.23.  Hóa Lộc (Mộc đới Thổ)

-   Được tôn thần của cung Phúc Đức, giám quan coi sóc, trông nom việc thu hoạch của cải tại cung Điền Trạch và cung Tài Bạch.

-  Nhân hậu, từ thiện, Cứu khổn, phò nguy, giải trừ bệnh tật tai họa.

-  Tăng tài, tiến lộc. Giữ gìn chức vị, uy quyền.

-  Gặp Tham, Vũ đồng cung: làm cho giàu thêm.

-  Gặp Lộc Tồn đồng cung: làm cho giàu có thêm.

-  Gặp Kiếp, Không, Thiên Không hay Hao: hao tán, suy bại, gây tai họa.