3.14. Kình Dương (Bắc Đẩu tinh, Dương Kim đới Hỏa) - Đà La (Bắc Đẩu tinh, Âm Kim đới Hỏa) - (Sát tinh)

-  Chủ sát phạt

-  Kình Dương: Hình tinh

-  Đà La: Kỵ tinh

-  Đắc địa: Thìn, Tuất, Sửu, Mùi: can đảm, dũng mãnh, quả quyết, thích nhanh chóng, sỗ sàng.

-  Hãm địa: liều lĩnh, hung bạo, độc ác, hay giết chóc phá hoại, gây tai họa, bệnh tật.

3.15.    Hỏa Tinh (Nam Đẩu tinh, Dương Hỏa đới Kim) - Linh Tinh (Nam Đẩu tinh, Âm Hỏa đới Kim) - (Sát tinh)

-  Chủ sát phạt

-  Đắc địa: Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ

-  Thâm trầm, nham hiểm, hay giết chóc, đốt phá, gây tai họa, bệnh tật.

-  Giảm thọ nên gọi Đoản thọ Sát tinh.

3.16. Văn Xương (Bắc Đẩu tinh, Dương Kim đới Thổ) - Văn Khúc (Nam Đẩu tinh, Dương Thủy đới Hỏa) - (Văn tinh)

-  Chủ văn chương, mỹ thuật, khoa giáp

-  Đắc địa: Thìn, Tuất, Sửu, Mùi, Tỵ, Hợi

-  Thông minh, hiếu học, ưa thích văn chương, mỹ thuật.

-  Gặp sát tinh, Kỵ, Riêu: dâm đãng, giảm thọ.