3.75.  Mộc Dục (Thủy)

-   Hay thay đổi, canh cải, chán nản, bỏ dở công việc. Dâm dật, u mê, nhầm lẫn. Chủ sự tắm  gội, làm giáng, sự đi xa.

-  Gặp Đào, Hồng, Riêu, Cái: chủ bệnh tật, tai họa do sắc dục gây ra.

-  Cung Mệnh Mộc tọa thủ, nếu không gặp nhiều sao sáng sủa tốt đẹp, tất chuyên về công  nghệ, thợ làm vàng bạc, thợ rèn.

-   Cung Mệnh Chính diệu Mộc hoặc tọa thủ, hoặc xung chiếu: hay bỏ dở công việc, học hành gián đoạn, dù có học nhiều cũng không thành tài.

3.76.  Quan Đới (Kim)

-  Ham thích công danh. Chủ chức vị, quyền thế.

-  Gặp nhiều sao mờ ám xấu xa: gây rắc rối, phiền nhiễu, ngăn trở mọi công việc.

-  Gặp nhiều Sát tinh, Bại tinh, ví như sợi dây thắt cổ. Chủ sự trói buộc, tự ải.

3.77.  Lâm Quan (Kim)

-  Khoe khoang, thích làm giáng, lấy điện, nói năng kiểu cách.

-  Gặp nhiều sao sáng sủa tốt đẹp: chủ sự phát đạt, vui vẻ.

-  Gặp nhiều sao mờ ám xấu xa: chủ sự phiền nhiễu, ngăn trở mọi công việc.

3.78.  Đế Vượng (Kim)

-  Uy nghi, đường bệ, vui vẻ, nhân hậu, từ thiện. Gia tăng phúc thọ, giải trừ bệnh tật, tai họa, lợi ích cho công danh, quyền thế, tài lộc. Chủ sự sinh sản nhiều và mau chóng: sự thịnh đạt.

-  Cung Mệnh, Thân có vượng tọa thủ, gặp Tử Vi đại ca: có tài lãnh đạo.

3.79.  Suy (Thủy)

-  Yếu đuối, hèn kém. Chủ sự sa sút, suy bại.

3.80.  Bệnh (Hỏa)

-  Đau yếu, suy nhược, buồn rầu, khờ khạo, hay nhầm lẫn. Chủ bệnh tật.