3.4. Khúc (Bắc Đẩu tinh, Âm Kim, Tài tinh)

-  Chủ tài lộc

-  Miếu địa: Thìn, Tuất, Sửu, Mùi

-  Vượng địa: Dần, Thân, Tý, Ngọ

-  Đắc địa: Mão, Dậu

  Cương nghị dũng mãnh, tăng tài, tiến lộc

-  Hãm địa: Tỵ, Hợi:

  Tham lam, ương ngạnh, phá tán.

-  đặc tính như Cô, Quả.

-  Miếu, vượng, đắc địa gặp Sát tinh: không đáng lo ngại.

3.5. Thái Dương (Nam Đẩu tinh, Dương Hỏa, Qúy tinh)

-  Chủ quan lộc

-  Biểu tượng của mặt trời, của cha, của ông nội, đối với đàn bà còn là biểu tượng của chồng

-  Miếu địa: Tỵ, Ngọ

-  Vượng địa: Dần, Mão, Thìn

-  Đắc địa: Sửu, Mùi

  Thông minh, nhân hậu, hơn nóng nảy, tăng tài, tiến lộc, uy quyền hiển hách

-  Hãm địa: Thân, Dậu, Tuất, Hợi, Tý

  Kém thông minh, nhân hậu hay nhầm lẫn, giảm uy quyền

-  Miếu, vượng địa: nếu sinh ban ngày là thuận lý, rất rực rỡ.

-  Tăng thêm vẻ rực rỡ tốt đẹp, nếu gặp Đào, Hồng, Hỷ, Hỏa, Linh đắc địa.

-  Giảm bớt vẻ rực rỡ tốt đẹp, nếu gặp Riêu, Đà, Kỵ, hay Không, Kiếp.

-  Miếu, vượng địa gặp Tuần, Triệt án ngữ bị che lấp ánh sáng, thành mờ ám xấu xa.

-  Hãm địa gặp Tuần, Triệt án ngữ để tăng thêm vẻ sáng sủa tốt đẹp.

-  Đắc địa gặp Kỵ đồng cung toàn mỹ, như mặt trời tỏa sáng mây năm sắc chầu một bên.

3.6. Thiên Cơ (Nam Đẩu tinh, Âm Mộc, Thiện tinh)

-  Chủ huynh đệ, phúc thọ

-  Miếu địa: Thìn, Tuất, Mão, Dậu

-  Vượng địa: Tỵ, Thân

-  Đắc địa: Tý, Ngọ, Sửu, Mùi

  Sáng suốt, khéo léo, mưu cơ, nhân hậu, từ thiện

-  Hãm địa: Dần, Hợi

  Kém sáng suốt, từ thiện