-
Chủ tài
lộc
-
Miếu
địa: Thìn,
Tuất, Sửu,
Mùi
-
Vượng
địa: Dần,
Thân, Tý, Ngọ
-
Đắc
địa: Mão,
Dậu
•
Cương
nghị dũng mãnh, tăng
tài, tiến lộc
-
Hãm
địa: Tỵ,
Hợi:
•
Tham
lam, ương
ngạnh, phá tán.
-
Có
đặc tính như Cô, Quả.
-
Miếu,
vượng, đắc
địa gặp Sát
tinh: không
đáng lo ngại.
-
Chủ
quan lộc
-
Biểu
tượng của mặt trời,
của cha, của ông nội, đối với
đàn bà còn là biểu
tượng của chồng
-
Miếu
địa: Tỵ,
Ngọ
-
Vượng
địa: Dần, Mão,
Thìn
-
Đắc
địa: Sửu,
Mùi
•
Thông
minh, nhân hậu, hơn nóng
nảy, tăng tài, tiến lộc, uy
quyền hiển hách
-
Hãm
địa: Thân, Dậu, Tuất,
Hợi, Tý
•
Kém
thông minh, nhân
hậu hay
nhầm lẫn,
giảm uy
quyền
-
Miếu,
vượng địa:
nếu sinh ban ngày
là thuận lý, rất
rực rỡ.
-
Tăng
thêm vẻ
rực rỡ
tốt đẹp,
nếu gặp
Đào, Hồng,
Hỷ, Hỏa,
Linh đắc
địa.
-
Giảm
bớt vẻ
rực rỡ
tốt đẹp,
nếu gặp
Riêu, Đà,
Kỵ, hay
Không, Kiếp.
-
Miếu,
vượng địa
gặp Tuần, Triệt
án ngữ bị
che lấp ánh
sáng, thành mờ
ám xấu
xa.
-
Hãm
địa gặp
Tuần, Triệt án
ngữ để
tăng thêm vẻ sáng
sủa tốt đẹp.
-
Đắc
địa
gặp
Kỵ
đồng
cung
là
toàn
mỹ,
ví
như
mặt
trời
tỏa
sáng
có
mây
năm
sắc
chầu
một
bên.
-
Chủ
huynh đệ, phúc
thọ
-
Miếu
địa: Thìn,
Tuất, Mão,
Dậu
-
Vượng
địa: Tỵ, Thân
-
Đắc
địa: Tý,
Ngọ, Sửu,
Mùi
•
Sáng
suốt, khéo
léo, có
mưu cơ, nhân
hậu, từ
thiện
-
Hãm
địa: Dần, Hợi
• Kém sáng suốt, từ thiện