5.  ĐỊNH GIỜ

Lập thành một số, điều quan trọng nhất phải định đúng giờ sinh. Phải đổi giờ đồng hồ  ra giờ hàng Chi. Một ngày có 24 giờ đồng hồ. Hai giờ đồng hồ bằng một giờ hàng Chi. Muốn định đúng giờ sinh, coi bảng dưới đây.

 

Thời Hạn

Giờ

Thời Hạn

Giờ

Thời Hạn

Giờ

23 giờ - 1 giờ

7 giờ - 9 giờ

Thìn

15 giờ - 17 giờ

Thân

1 giờ - 3 giờ

Sửu

9 giờ - 11 giờ

Tỵ

17 giờ - 19 giờ

Dậu

3 giờ - 5 giờ

Dần

11 giờ - 13 giờ

Ngọ

19 giờ - 21 giờ

Tuất

5 giờ - 7 giờ

Mão

13 giờ - 15 giờ

Mùi

21 giờ - 23 giờ

Hợi