Khi
lập thành
một lá
số, nên
biết Bản
Mệnh thuộc
một trong
Ngũ hành
(Kim, Mộc,
Thủy, Hỏa,
Thổ).
Người
muốn
xem
số
phải
nhớ
cả
hàng
Can
của
tuổi mình.
Tất
cả
có
Thập Thiên
Can:
Giáp,
Ất,
Bính,
Đinh,
Mậu,
Kỷ,
Canh,
Tân,
Nhâm,
Qúy.
Khi
đã
rõ
tuổi
của
hai
hàng
Can,
Chi,
muốn
tìm
xem
Bản
Mệnh
thuộc
Kim,
thuộc
Mộc,
thuộc
Thủy,
thuộc
Hỏa
hay
thuộc
Thổ,
coi
bảng
dưới
đây.
Kim
Mệnh |
Mộc
Mệnh |
Thủy
Mệnh |
Hỏa
Mệnh |
Thổ
Mệnh |
Giáp
Tý |
Mậu
Thìn |
Bính Tý |
Bính
Dần |
Canh
Ngọ |
Ất
Sửu |
Kỷ
Tỵ |
Đinh
Sửu |
Đinh
Mão |
Tân
Mùi |
Giáp
Ngọ |
Mậu
Tuất |
Bính
Ngọ |
Bính
Thân |
Canh Tý |
Ất
Mùi |
Kỷ
Hợi |
Đinh
Mùi |
Đinh
Dậu |
Tân
Sửu |
Nhâm
Thân |
Nhâm
Ngọ |
Giáp
Thân |
Giáp
Tuất |
Mậu
Dần |
Qúy
Dậu |
Qúy
Mùi |
Ất
Dậu |
Ất
Hợi |
Kỷ
Mão |
Nhâm
Dần |
Nhâm
Tý |
Giáp
Dần |
Giáp
Thìn |
Mậu
Thân |
Qúy
Mão |
Qúy
Sửu |
Ất
Mão |
Ất Tỵ |
Kỷ
Dậu |
Canh Thìn |
Canh
Dần |
Nhâm
Thìn |
Mậu
Ngọ |
Bính
Tuất |
Tân
Tỵ |
Tân
Mão |
Qúy
Tỵ |
Kỷ
Mùi |
Đinh
Hợi |
Canh
Tuất |
Canh Thân |
Nhâm
Tuất |
Mậu Tý |
Bính
Thìn |
Tân
Hợi |
Tân
Dậu |
Qúy
Hợi |
Kỷ
Sửu |
Đinh Tỵ |