Sao |
Tượng
Trưng |
Thiên Y |
quần
ào |
Thiên
Y, Hồng,
Đào hội
hợp |
quần áo đẹp sang
trọng |
Tam
Thai, Bát Tọa |
bàn
ghế, giường
tủ, đồ gỗ |
Thai,
Tọa, Khốc,
Hư hội
hợp |
đồ
đạc bị mối mọt |
Hồng
Loan |
vải
vóc |
Thiên
Cơ |
máy
móc |
Thiên
Hình |
dao kéo, binh khí |
Kình
Dương |
tràng,
đục |
Thiên
Tướng |
bút |
Quốc
Ấn |
dấu,
triện |
Tấu
Thư |
giấy |
Văn
Xương |
sách
vở |
Đà La |
mực |
Ân
Quang, Thiên Qúy |
bài,
vở |
Thiên
Khôi, Thiên
Việt |
văn
bằng, nghị định, giấy
khen |
Vũ
Khúc, Văn Khúc
gặp Tấu
Thư |
nhạc
khí |
Thiên
Khốc |
chuông,
nhạc ngựa |
Thiên
Mã |
xe cộ |
Những
nhận định trên đây
rất cần thiết để
luận đoán vận hạn
cho thật rộng rãi
và tỉ mỉ.
Sao |
Tượng
Trưng |
Tham
Lang |
thịt |
Tham
Lang Kỵ
đồng cung |
thịt lợn |
Vũ
Khúc |
xương |
Thiên
Cơ |
ngũ
cốc |
Thiên
Lương |
rau |
Thanh
Long |
cá |
Đà La |
cá
nhỏ ở nước ngọt hay
rượu mạnh |
Phượng
Các |
gà
vịt |
Long
Trì |
tôm
cua và những
hải vật ở bể,
hải vị |
Bạch
Hổ |
vật
thực ở
trên rừng,
son hào |
Thiên
Tướng |
cơm |
Cự
Môn |
thịt bò |
Thiên
Mã gặp Thiên
Khốc |
thịt trâu |
Thiên Luơng
gặp Hỏa Linh |
thịt
dê, thịt
ngựa |
Hóa
Quyền |
thịt
bê non, thịt lợn sữa |
Lộc
Tồn |
lòng
lợn hay
đồ gia vị
cay |
Hồng
Loan |
tiết canh |
Hóa
Khoa |
con
nhộng |
Lưu
Hà |
bún
miến hay loài trên
ốc nước ngọt |
Thiên
Khốc, Thiên Hư, Thiên
Riêu |
con
rươi |
Thất
Sát |
hạt
đậu nhỏ |
Hoa
Cái |
hạt
đậu to |
Hóa
Lộc |
gia
vị đắng |
Thái
Âm |
thức
ăn mặn |
Thái
Dương |
thức
ăn ngọt
hay bánh trái |
Nhật,
Nguyệt đồng cung |
thức
ăn qúy,
đắt tiền |
Thiên
Phủ |
tất
cả những
thức ăn
thịnh soạn |
Đào
Hoa |
rượu,
hoa quả hay
nước ngọt |
Tấu
Thư gặp
Hỏa, Linh |
rượu
mùi |
Hỏa
Tinh, Tấu Thư đồng
cung Cự
Môn, Hóa Kỵ |
thuốc
lá hay thuốc phiện |
23.3.
Cơ
thể trong
người, biểu
tượng bằng
sao.
Sao |
Tượng
Trưng |
Thiên
Khôi |
đầu |
Thiên Khôi,
Thiên Hình đồng cung (nếu không
gặp Giải Thần) |
đắc địa bị
gươm dao chém phải (dễ bị hình
thương) |
Thiên
Tướng |
mặt |
Thiên
Tướng, Song Hao đồng
cung |
mặt
nhỏ choắt |
Thái
Dương |
mắt
bên trái |
Thái
Âm |
mắt
bên phải |
Nhật,
Nguyệt gặp Kỵ, Đà |
đau
mắt |
Nhật,
Nguyệt gặp
Kình |
mắt
to mắt nhỏ |
Nhật,
Nguyệt gặp
Tam Ám
(Riêu, Đà,
Kỵ) |
mù lòa |
Nhật,
Nguyệt gặp
một trong
Tam Ám |
cận
thị |
Tam Thai |
trán |
Long
Trì |
mũi |
Long
Trì, Kình
đồng cung |
mũi sống
trâu |
Long
Trì, Khốc,
Hư hội
hợp |
có
bệnh đau trong
mũi |
Cự
Môn |
mồm và nhân trung |
Hóa
Kỵ |
lưỡi |
Tuế
Phá |
răng |
Tuế
Phá, Khốc,
Hư hội
hợp |
đau
răng |
Bát
Tọa |
cằm |
Hóa
Lộc |
râu |
Hóa
Lộc, Tham, Vũ đồng
cung |
rậm râu
hay râu
quai nón |
Phượng
Các |
tai |
Phượng
Các, Tấu Thư đồng
cung |
thính tai |
Phượng
Các, Kiếp,
Kình hội
hợp |
điếc
tai |
Lâm
Quan |
cổ |
Phá
Toái |
cuống
họng |
Phá
Toái Khốc,
Hư hay
Không, Kiếp
hội hợp |
đau
cuống họng, bên trong
có miếng thịt thừa |
Thiên
Việt |
hai vai |
Thiên Việt, Song
Hao đồng
cung |
so
vai |
Sao |
Tượng
Trưng |
Hóa
Quyền |
hai
gò má |
Hóa
Quyền, Tử
Vi đồng
cung |
má
đỏ |
Hóa
Quyền, Thiên Đồng đồng
cung |
má trắng |
Hóa
Quyền, Cự
Môn, Kỵ
đồng cung |
má xám
đen |
Đế
Vượng |
lưng |
Đế
Vượng, Kình,
Đà hội
hợp |
lưng
có tật |
Tham
Lang |
nách |
Tham
Lang, Kỵ đồng
cung |
hôi
nách nặng |
Vũ
Khúc, Văn
Khúc |
hai vú |
Văn
Xương |
bụng,
hai tai |
Văn
Xương, Tấu
Thư đồng
cung |
thính
tai, biết thẩm âm |
Thai |
rốn, tử
cung hay
âm hộ |
Thiên
Đồng |
bộ máy
tiêu hóa |
Thiên
Đồng, Kỵ
đồng cung |
đau dạ dày |
Hỷ
Thần |
hậu
môn |
Kình
Dương |
dương
vật |
Thiên
Mã |
chân
tay |
Thiên
Mã, Tuần,
Triệt |
chân tay
què quặt |
Bạch
Hổ |
xương,
máu |
Thiên Riêu |
lông
hay bộ
ruột |
Phi
Liêm |
tóc |
Phi
Liêm, Hồng Loan đồng
cung |
tóc
rậm dài, óng
mượt |
Tả
Phụ, Hữu
Bật |
lông
mày |
Thiên
Hình |
da hay
vết sẹo |
Vũ
Khúc |
nốt
ruồi |
Vũ
Khúc, Hồng,
Đào đồng
cung |
nốt
ruồi đỏ rất qúy |
Hoa
Cái, Không,
Kiếp, Hình
hội hợp |
mặt rỗ, sẹo hay
có nhiều
tàn nhang |
Mỗi
sao trên
đây biểu
tượng một
cơ thể
trong người,
nếu tọa
thủ tại
cung Mệnh
Thân, hay
Tật Ách,
gặp Sát
tinh, Bại tinh hay
Hình, Kỵ
xâm phạm, tất bộ phận
đó bị thương tổn, đau
đớn
Những
nhận định trên đây
còn áp dụng
để luận
đoán vận thật rộng rãi và tỉ
mỉ.